Hãy liên lạc

Vận tải container FCL

Trang chủ /  SẢN PHẨM /  Thủ tục hải quan Xuất nhập khẩu /  Vận tải container FCL

Vận tải đường bộ FCL
Vận tải đường bộ FCL
Vận tải đường bộ FCL
Vận tải đường bộ FCL
Vận tải đường bộ FCL
Vận tải đường bộ FCL
Vận tải đường bộ FCL
Vận tải đường bộ FCL
Vận tải đường bộ FCL
Vận tải đường bộ FCL
Vận tải đường bộ FCL
Vận tải đường bộ FCL
Vận tải đường bộ FCL
Vận tải đường bộ FCL

Vận tải đường bộ FCL Việt Nam

  • Giới thiệu
Giới thiệu

Xe container là gì

Vận tải đường bộ FCLcontainer LCL

Nói một cách đơn giản, xe container là loại xe tải chở container có thể bốc dỡ và chuyên dùng để vận chuyển. Dù là vận chuyển đường dài hay vận chuyển cự ly ngắn, xe container đều có tần suất ứng dụng cao.

Xe container được sử dụng cả trong và ngoài nước.

Xe container có thể chở nhiều loại hàng hóa như thực phẩm, quần áo, túi xách, nhu yếu phẩm hàng ngày,… Ngoài ra, hải sản và các sản phẩm khác cũng cần loại hình vận chuyển bằng xe tải này. Chúng ta có thể thường xuyên nhìn thấy xe container chạy trên đường cao tốc.

Ưu điểm của xe container(Vận tải đường bộ FCL và container LCL)

Là một loại phương tiện vận tải, xe container đã có từ rất lâu. Khi nhiều phương tiện vận tải đã bị loại bỏ thì xe container vẫn tồn tại, đó là nhờ những ưu điểm của bản thân xe tải và sự cải tiến không ngừng của các nhà thiết kế.

Do đặc tính của container nên tỷ lệ hư hỏng của hàng hóa khi vận chuyển giảm đi rất nhiều. Đối với vận chuyển đường dài, vận chuyển xe container giúp giảm tỷ lệ hư hỏng hàng hóa và tiết kiệm chi phí nhất có thể. Ngoài ra, hiệu quả vận chuyển bằng xe container cũng là một ưu điểm lớn có thể được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới.

Sau đây là chủng loại, kích thước container đựng hàng xuất khẩu thông dụng

(bao gồm các cảng Thâm Quyến, Quảng Châu, Thượng Hải, Ninh Ba, Thiên Tân, Thanh Đảo, v.v.)

20GP: kích thước bên trong dài × rộng × cao là 5.898×2.352×2.385 (m);

40GP: kích thước bên trong dài × rộng × cao là 12.032×2.352×2.385 (m);

40HC/HQ (tủ cao): kích thước bên trong dài × rộng × cao là 12.032×2.352×2.69 (m);

45HC/HQ (tủ cao): kích thước bên trong dài × rộng × cao là 13.556×2.352×2.698 (m);

20 OT(tủ mở): kích thước bên trong dài × rộng × cao là 5.898×2.352×2.342 (m);

40 OT(tủ mở): Kích thước bên trong dài × rộng × cao là 12.034×2.352×2.330 (m)

SẢN PHẨM LIÊN QUAN